Kinh nghiệm làm việc
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình
18-01-2020
Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có những giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là những giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó gần gũi giữa các thành viên trong gia đình, và là sự mẫu mực trong nếp sống gia đình. Những từ vựng tiếng anh về gia đình dành riêng cho tổ ấm này là gì? Cùng Sieunhanh.com tìm hiểu nhé
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng anh chủ đề các thành viên trong gia đình
Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n) bố
Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n) mẹ
Son /sʌn/ (n) con trai
Daughter/ˈdɔː.tər/ (n) con gái
Parent /ˈper.ənt/ (n) bố/mẹ
Child /tʃaɪld/ (n) con
Wife /waɪf/ (n) vợ
Husband /ˈhʌz.bənd/ (n) chồng
Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n) anh trai/em trai
Sister /ˈsɪs.tər/ (n) chị gái/em gái
Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) họ hàng
Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n) bác trai/cậu/chú
Aunt /ænt/ (n) bác gái/dì/cô
Nephew /ˈnef.juː/ (n) cháu trai
Niece /niːs/ (n) cháu gái
Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) bà
Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) ông
Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n) ông bà
Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n) cháu trai
Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) cháu gái
Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n) cháu
Cousin /ˈkʌz.ən/ (n) anh chị em họ
Từ vựng liên quan đến nhà vợ/nhà chồng
Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) bố chồng/bố vợ
Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) con rể
Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) chị/em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) anh/em rể
Tham khảo thêm thông tin tuyển sinh tại Đồng Nai
Từ vựng về các kiểu gia đình
Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một
Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình
Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với
Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với
Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác
Xem thêm thông tin tuyển dụng việc làm tại Thống Nhất, Đồng Nai
Với những chia sẻ của Sieunhanh.com về từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình chắc hẳn các bạn đã bổ sung vốn từ vựng cho mình rồi đúng không nào. Hi vọng từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình trong bài học này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn với người khác
Các bài viết khác
- Kinh nghiệm mua bàn ghế gỗ phòng khách nhất định phải biết (10.09.2020)
- Phong thủy xây bếp dưới cầu thang? Những điều bạn cần tránh (10.09.2020)
- Độc đáo với mẫu kệ tivi kết hợp bàn thờ chuẩn đẹp mắt (10.09.2020)
- Cách hoá giải nhà có 2 cửa thông nhau chuẩn phong thủy (10.09.2020)
- Mẫu ghế gỗ dài đẹp thịnh hành nhất hiện nay (09.09.2020)
- Mẫu tủ quần áo 4 cánh đẹp bán chạy nhất thị trường (09.09.2020)
- Để tủ lạnh trong phòng ngủ có hại không? (09.09.2020)
- Có nên bố trí phòng ngủ sau bàn thờ không? Cách hóa giải (09.09.2020)
- Đầu tư tài chính ngắn hạn là gì? (27.05.2020)
- Nghị định 119 về hóa đơn điện tử (27.05.2020)