Facebook Twitter Youtube
sieunhanh.com Kinh nghiệm làm việc Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà hàng

Kinh nghiệm làm việc

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà hàng

18-01-2020

Với tình hình hiện nay khi mà nhà hàng phục vụ người nước ngoài ngày càng nở rộ tại Việt Nam thì việc sử dụng tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng ăn trở nên rất cần thiết. Để sử dụng tiếng Anh nhà hàng thật trôi chảy và chuyên nghiệp thì trước hết, những người làm trong lĩnh vực nhà hàng cần nắm chắc những từ vựng liên quan trực tiếp đến công việc của mình. Cùng Sieunhanh.com tìm hiểu từ vựng tiếng anh về chủ đề nhà hàng nhé

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-nha-hang-1

Một số Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng

Bar [bɑ:] : quầy rượu

Chef [∫ef] : bếp trưởng

Booking [bukiη] : đặt bàn

reservation [,rezə’vei∫n] : đặt bàn

Breakfast [‘brekfəst] : bữa sáng

Dinner [‘dinə] :bữa tối

Lunch [lʌnt∫] : bữa trưa

Menu [‘menju:] : thực đơn

Restaurant [‘restrɔnt] : nhà hàng

Waiter [‘weitə] : nam bồi bàn

Waitress [‘weitris] : nữ bồi bàn

Wine list [wain list] : danh sách các loại rượu

Starter [‘stɑ:tə] : món khai vị

Main course [mein kɔ:s] : món chính

Dessert [di’zə:t] : món tráng miệng

Bill [bil] : hóa đơn

Service [‘sə:vis] : dịch vụ

Service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ] : phí dịch vụ

Tip [tip] : tiền hoa hồng

Một số món ăn việt – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng

Beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl] : bún bò

Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl] : bún chả

Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s] : cá kho

Grilled fish [grild fi∫] : chả cá

Pork-pie [pɔ:k pai] : chả

Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl] : bún cua

Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: canh chua

Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: chè

Sweet green bean gruel :[swi:t gri:n bi:n ‘gruəl ] chè đậu xanh

Soya cheese [‘sɔiə chi:z] : đậu phụ

Raw fish and vegetables [rɔ:  fi∫ ænd ‘vedʒtəbl] : gỏi

Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: lạp xưởng

Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s  əv fi∫ ɔ:  ∫rimp] : mắm

Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin] : miến gà

Stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik] : bánh cuốn

Round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik] : bánh dầy

Girdle cake [‘gə:dl keik] : bánh tráng

Shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə] : bánh tôm

Young rice cake [jʌη rais keik] : bánh cốm

Stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais bɔ:ls] : bánh trôi

Soya cake [‘sɔiə keik] : bánh đậu

Steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik] : bánh bao

Pancake [pæn keik] bánh xèo:

Stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais keik] : bánh chưng

Rice noodles [rais ‘nu:dl] : bún

Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl] : bún ốc

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-nha-hang-2

Món chính thông dụng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng

Catch of the day [kæt∫ əv ðə dei] : món nấu bắng cá mới đánh bắt

Soup of the day [su:p əv ðə dei] : súp đặc biệt của ngày

Beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə] : bánh kẹp thịt bò

All day breakfast [o: l dei ‘brekfəst] : bữa sáng phục vụ cả ngày

Cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]] : pho mát ăn cùng bánh qui

Egg and chips [ egz  ænd chip]  : trứng ăn kèm khoai tây chiên

Dish of the day [di∫ əv ðə dei ] : món đặc biệt của ngày

Bacon and eggs [‘beikən ænd egz ] : thịt muối kèm trứng

Fish and chips [ fi:∫  ænd chip] : cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên

Cheeseburger [t∫i:z bə:gə] :    bánh kẹp thịt có pho mát

Fillet steak [‘filit steik] : bít tết

Mixed salad [mixd səlæd  ] : sa lát trộn

Fish pie [ fi:∫  pai: ] :  bánh nhân cá

Poached eggs [pout∫ egz] : trứng chần nước sôi

Green salad [ gri:n səlæd  ] : sa lát rau

Lasagne [lə’zænjə] : bánh bột hấp

Pork chops [pɔ:k t∫ɔp] : sườn lợn

Mixed grill [mixd – gri:l] : món nướng thập cẩm

Sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫] : xúc xích kèm khoai tây nghiền

Tham khảo thêm thông tin việc làm tại Trảng Bom, Đồng Nai

Pizza [pizə ] : pizza

Shepherd’s pie [‘∫epəd pai: ] : bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)

Roast beef [roust bi:f ] : thịt bò quay

Roast chicken [roust ‘t∫ikin] : gà quay

Sirloin steak [‘sə:lɔin steik] : bít tết thăn bò

Roast duck [roust dʌk] : vịt quay

Salad  [səlæd  ]  : sa lát

Sandwich [‘sænwidʒ]            : bánh mì gối

Spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis] : mỳ ý

Roast pork [roust pɔ:k ] : thịt lợn quay

Toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ] : bánh mì gối nướng

Scampi [‘skæmpi] : tôm rán

Steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai: ] : bánh bít tết kèm bầu dục

Scrambled eggs [‘skræmbld egz] : trứng bác

Stew [stju:] :  món hầm

Soup [su:p] :  súp

Steak and chips [steik ænd chip] : bít tết kèm khoai tây chiên

Các món phụ thông dụng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng

Baked potato [beik poteito ] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito] : khoai tây nướng

Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη] : bánh pút-đinh kiểu yorkshire

Boiled potatoes [boi: ld poteito ] : khoai tây luộc

Onion rings [‘ʌniən ring] : hành tây bọc bột rán hình tròn

Fried rice [frai:rai:] : cơm rang

Mashed potatoes [mæ∫t poteito ] : khoai tây nghiền

Boiled rice [boi: ld rai:] : cơm

Sauté potatoes [‘soutei poteito ] : khoai tây rán

Roast potatoes [roust poteito ] : khoai tây nướng

Cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z] : súp lơ trắng nướng phô mai

French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:] :   khoai tây rán kiểu pháp

Roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl] :  rau củ nướng

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-nha-hang-3

Xem thêm thông tin tuyển dụng tại Vĩnh Cửu, Đồng Nai

Các loại bánh thường dùng  – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng

Apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl] : bánh hấp táo

Apple pie [‘æpl pai:] : bánh táo

Bread and butter pudding [ bred ənd bʌttə pudiη] : bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ

Cheesecake [ t∫i:z keik]  : bánh phô mai

Chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik] : bánh ga tô sô cô la

Chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s] : bánh kem sô cô la

Crème brûlée  [krem bru: li:] bánh kem trứng

Custard [‘kʌstəd] : món sữa trứng

Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri] : bánh đan mạch (giống bánh sừng bò)

Fruit salad [səlæd  ]  : sa lát hoa quả

Ice cream [ais crem]  : kem

Lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:] : bánh kem chanh

Lemon tart [‘lemən ta:t] : bánh tart chanh

Mince pies [mains pai:] : bánh nhân trái cây ăn dịp giáng sinh

Pancakes [‘pænkeik] : bánh rán

Pudding [ pudiη] : bánh mềm pút-đinh

Rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl] : bánh hấp đại hoàng

Rice pudding [ rais pudiη] : bánh pút-đinh gạo

Sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei] : kem trái cây

Trifle [‘traifl] : bánh xốp kem.

Với bộ từ vựng tiếng Anh nhà hàng chuyên ngành cơ bản mà Sieunhanh.com vừa chia sẻ bạn đã có thể tự tin giới thiệu các món ăn, đồ uống và phục vụ thực khách quốc tế một cách chuyên nghiệp rồi đấy. Hãy thường xuyên ôn tập lại để không bị quên nhé!

Facebook Twitter Youtube
back-to-top.png