Facebook Twitter Youtube
sieunhanh.com Kinh nghiệm làm việc Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về động vật

Kinh nghiệm làm việc

Từ vựng tiếng Anh về động vật

17-01-2020

Chủ đề các con vật cũng là một trong những chủ đề cơ bản và phổ biến trong tiếng Anh. Với từ vựng tiếng Anh về các con vật các  bạn cần tìm cho mình cách học phù hợp nhất để nắm được các nhóm từ mới này bởi đây là một trong những chủ đề tương đối đa dạng về chủng loại. Cùng Sieunhanh.com tham khảo qua nhóm từ vựng tiếng anh về chủ đề động vật nhé

tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vat-1

Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

 - Zebra: Con ngựa vằn

- Lioness: Sư tử (cái)

- Lion: Sư tử (đực)

- Hyena: Con linh cẩu

- Gnu: Linh dương đầu bò

- Baboon: Khỉ đầu chó

- Rhinoceros: Con tê giác

- Gazelle: Linh dương Gazen

- Cheetah: Báo Gêpa

- Elephant : Von voi

 Các loài chim

- Eagle: đại bàng

– Owl: cú mèo

– Falcon: chim ưng

– Vulture: kền kền

– Crow: quạ

– Ostrich: đà điểu

– Woodpecker: gõ kiến

– Pigeon: bồ câu

– Sparrow: chim sẻ

– Parrot: con vẹt

– Starling: chim sáo đá

– Hummingbird: chim ruồi

– Canary: chim bạch yến/chim vàng anh

– Peacock: con công (trống)

– Peahen: con công(mái)

– Swan: thiên nga

– Stork: cò

- Crane: sếu

– Heron: diệc

– Flamingo: chim hồng hạc

– Pelican: bồ nông

– Penguin: chim cánh cụt

– Blackbird: chim sáo

– Bluetit: chim sẻ ngô

– Buzzard: chim ó/chim diều

– Cuckoo: chim cúc cu

– Kingfisher: chim bói cá

– Magpie: chim ác là

– Nightingale: chim sơn ca

– Pheasant: gà lôi

– Bat: con dơi

– Bumble-bee: ong nghệ

– Butter-fly: bươm bướm

– Cockatoo: vẹt mào

– Dragon-fly: chuồn chuồn

– Fire-fly: đom đóm

– Papakeet: vẹt đuôi dài

– Pheasant: chim trĩ

– Gull: chim hải âu

– Goose: ngỗng

– Goldfinch: chim sẻ cánh vàng

– Bunting: chim họa mi

Tham thảo thêm thông tin việc làm tại Nhơn Trạch, Đồng Nai

 Động vật dưới nước

– seagull: mòng biển

– pelican: bồ nông

– seal: chó biển

– walrus: con moóc

– killer whale: loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

– octopus: bạch tuộc

– dolphin: cá heo

– squid: mực ống

– shark: cá mực

– jellyfish: con sứa

– sea horse: cá ngựa

– whale: cá voi

– starfish: sao biển

– lobster: tôm hùm

– claw: càng

– shrimp: con tôm

– pearl: ngọc trai

– eel: con lươn

– shellfish: ốc

– coral: san hô

– clam: con trai

– crab: cua

Tên các loài động vật bộ thú

– mouse: chuột

– rat: chuột đồng

– squirrel: sóc

– chipmunk: sóc chuột

– rabbit: thỏ

– deer: hươu đực

– doe: hươu cái

– fawn: nai nhỏ

– elk: nai sừng tấm

– moose: nai sừng tấm

– wolf howl: sói hú

– fox: cáo

– bear: gấu

– tiger: hổ

– boar: lợn hoang (giống đực)

– bat: con dơi

– beaver: con hải ly

– skunk: chồn hôi

– raccoon: gấu trúc Mĩ

– kangaroo: chuột túi

– koala bear: gấu túi

– lynx: mèo rừng Mĩ

– porcupine: con nhím

– panda: gấu trúc

– buffalo: trâu nước

– mole: chuột chũi

– polar bear: gấu bắc cực

– zebra: ngựa vằn

– giraffe: hươu cao cổ

– Rhinoceros: tê giác

– elephant: voi

– lion: sư tử đực

– lioness: sư tử cái

– cheetah: báo Gêpa

– leopard: báo

– hyena: linh cẩu

tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vat-2

Tên loài động vật lưỡng cư

– frog: con ếch

– tadpole: nòng nọc

– toad: con cóc

– snake: con rắn

– cobra: rắn hổ mang

– lizard: thằn lằn

– alligator: cá sấu Mĩ

– crocodile: cá sấu

– dragon: con rồng

– dinosaurs: khủng long

Tên các loài côn trùng

– ant antenna: râu kiến

– anthill: tổ kiến

– grasshopper: châu chấu

– cricket: con dế

– scorpion: bọ cạp

– fly: con ruồi

– cockroach: con gián

– spider: con nhện

– ladybug: bọ rùa

– spider web: mạng nhện

– wasp: ong bắp cày

– snail: ốc sên

– worm: con giun

- mosquito: con muỗi

– parasites: kí sinh trùng

– flea: bọ chét

– beetle: bọ cánh cứng

– butterfly: com bướm

– caterpillar: sâu bướm

– cocoon: kén

– moth: bướm đêm

– dragonfly: chuồn chuồn

– praying mantis: bọ ngựa

– bee: con ong

– centipede: con rết

tu-vung-tieng-anh-ve-dong-vat-3

Xem thêm thông tin tuyển dụng tại Định Quán, Đồng Nai

Với những chia sẻ của Sieunhanh.com về từ vựng tiếng Anh về các loài động vật có thể thấy những loài động vật trong tiếng Anh có rất nhiều, vì vậy nắm được những từ vựng này đã có thể giúp các bạn loại bỏ đi được những chướng ngại lớn trong tiếng Anh rồi đấy!

Facebook Twitter Youtube
back-to-top.png