Facebook Twitter Youtube
sieunhanh.com Kinh nghiệm làm việc Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

Kinh nghiệm làm việc

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

18-01-2020

Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có những giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là những giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó gần gũi giữa các thành viên trong gia đình, và là sự mẫu mực trong nếp sống gia đình. Những từ vựng tiếng anh về gia đình dành riêng cho tổ ấm này là gì? Cùng Sieunhanh.com tìm hiểu nhé

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-gia-dinh-1

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng anh chủ đề các thành viên trong gia đình

Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n) bố

Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n) mẹ

Son /sʌn/ (n) con trai

Daughter/ˈdɔː.tər/ (n) con gái

Parent /ˈper.ənt/ (n) bố/mẹ

Child /tʃaɪld/ (n) con

Wife /waɪf/ (n)  vợ

Husband /ˈhʌz.bənd/ (n) chồng

Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột

Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n) anh trai/em trai

Sister /ˈsɪs.tər/ (n)  chị gái/em gái

Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) họ hàng

Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n) bác trai/cậu/chú

Aunt /ænt/ (n) bác gái/dì/cô

Nephew /ˈnef.juː/ (n) cháu trai

Niece /niːs/ (n) cháu gái

Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) bà

Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) ông

Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n) ông bà

Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n) cháu trai

Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) cháu gái

Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n) cháu

Cousin /ˈkʌz.ən/ (n) anh chị em họ

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-gia-dinh-2

Từ vựng liên quan đến nhà vợ/nhà chồng

Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) mẹ chồng/mẹ vợ

Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) bố chồng/bố vợ

Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) con rể

Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) con dâu

Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) chị/em dâu

Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) anh/em rể

Tham khảo thêm thông tin tuyển sinh tại Đồng Nai

Từ vựng về các kiểu gia đình

Nuclear family  /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân

Extended family  /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình

Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân

Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một

Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình

Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với

Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với

Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ

Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào

Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc

Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng

Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-gia-dinh-3

Xem thêm thông tin tuyển dụng việc làm tại Thống Nhất, Đồng Nai

Với những chia sẻ của Sieunhanh.com về từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình chắc hẳn các bạn đã bổ sung vốn từ vựng cho mình rồi đúng không nào. Hi vọng từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình trong bài học này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn với người khác

Facebook Twitter Youtube
back-to-top.png