Kinh nghiệm làm việc
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà hàng
18-01-2020
Với tình hình hiện nay khi mà nhà hàng phục vụ người nước ngoài ngày càng nở rộ tại Việt Nam thì việc sử dụng tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng ăn trở nên rất cần thiết. Để sử dụng tiếng Anh nhà hàng thật trôi chảy và chuyên nghiệp thì trước hết, những người làm trong lĩnh vực nhà hàng cần nắm chắc những từ vựng liên quan trực tiếp đến công việc của mình. Cùng Sieunhanh.com tìm hiểu từ vựng tiếng anh về chủ đề nhà hàng nhé
Một số Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng
Bar [bɑ:] : quầy rượu
Chef [∫ef] : bếp trưởng
Booking [bukiη] : đặt bàn
reservation [,rezə’vei∫n] : đặt bàn
Breakfast [‘brekfəst] : bữa sáng
Dinner [‘dinə] :bữa tối
Lunch [lʌnt∫] : bữa trưa
Menu [‘menju:] : thực đơn
Restaurant [‘restrɔnt] : nhà hàng
Waiter [‘weitə] : nam bồi bàn
Waitress [‘weitris] : nữ bồi bàn
Wine list [wain list] : danh sách các loại rượu
Starter [‘stɑ:tə] : món khai vị
Main course [mein kɔ:s] : món chính
Dessert [di’zə:t] : món tráng miệng
Bill [bil] : hóa đơn
Service [‘sə:vis] : dịch vụ
Service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ] : phí dịch vụ
Tip [tip] : tiền hoa hồng
Một số món ăn việt – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng
Beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl] : bún bò
Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl] : bún chả
Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s] : cá kho
Grilled fish [grild fi∫] : chả cá
Pork-pie [pɔ:k pai] : chả
Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl] : bún cua
Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: canh chua
Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: chè
Sweet green bean gruel :[swi:t gri:n bi:n ‘gruəl ] chè đậu xanh
Soya cheese [‘sɔiə chi:z] : đậu phụ
Raw fish and vegetables [rɔ: fi∫ ænd ‘vedʒtəbl] : gỏi
Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: lạp xưởng
Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s əv fi∫ ɔ: ∫rimp] : mắm
Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin] : miến gà
Stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik] : bánh cuốn
Round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik] : bánh dầy
Girdle cake [‘gə:dl keik] : bánh tráng
Shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə] : bánh tôm
Young rice cake [jʌη rais keik] : bánh cốm
Stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais bɔ:ls] : bánh trôi
Soya cake [‘sɔiə keik] : bánh đậu
Steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik] : bánh bao
Pancake [pæn keik] bánh xèo:
Stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais keik] : bánh chưng
Rice noodles [rais ‘nu:dl] : bún
Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl] : bún ốc
Món chính thông dụng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng
Catch of the day [kæt∫ əv ðə dei] : món nấu bắng cá mới đánh bắt
Soup of the day [su:p əv ðə dei] : súp đặc biệt của ngày
Beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə] : bánh kẹp thịt bò
All day breakfast [o: l dei ‘brekfəst] : bữa sáng phục vụ cả ngày
Cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]] : pho mát ăn cùng bánh qui
Egg and chips [ egz ænd chip] : trứng ăn kèm khoai tây chiên
Dish of the day [di∫ əv ðə dei ] : món đặc biệt của ngày
Bacon and eggs [‘beikən ænd egz ] : thịt muối kèm trứng
Fish and chips [ fi:∫ ænd chip] : cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
Cheeseburger [t∫i:z bə:gə] : bánh kẹp thịt có pho mát
Fillet steak [‘filit steik] : bít tết
Mixed salad [mixd səlæd ] : sa lát trộn
Fish pie [ fi:∫ pai: ] : bánh nhân cá
Poached eggs [pout∫ egz] : trứng chần nước sôi
Green salad [ gri:n səlæd ] : sa lát rau
Lasagne [lə’zænjə] : bánh bột hấp
Pork chops [pɔ:k t∫ɔp] : sườn lợn
Mixed grill [mixd – gri:l] : món nướng thập cẩm
Sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫] : xúc xích kèm khoai tây nghiền
Tham khảo thêm thông tin việc làm tại Trảng Bom, Đồng Nai
Pizza [pizə ] : pizza
Shepherd’s pie [‘∫epəd pai: ] : bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
Roast beef [roust bi:f ] : thịt bò quay
Roast chicken [roust ‘t∫ikin] : gà quay
Sirloin steak [‘sə:lɔin steik] : bít tết thăn bò
Roast duck [roust dʌk] : vịt quay
Salad [səlæd ] : sa lát
Sandwich [‘sænwidʒ] : bánh mì gối
Spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis] : mỳ ý
Roast pork [roust pɔ:k ] : thịt lợn quay
Toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ] : bánh mì gối nướng
Scampi [‘skæmpi] : tôm rán
Steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai: ] : bánh bít tết kèm bầu dục
Scrambled eggs [‘skræmbld egz] : trứng bác
Stew [stju:] : món hầm
Soup [su:p] : súp
Steak and chips [steik ænd chip] : bít tết kèm khoai tây chiên
Các món phụ thông dụng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng
Baked potato [beik poteito ] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito] : khoai tây nướng
Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη] : bánh pút-đinh kiểu yorkshire
Boiled potatoes [boi: ld poteito ] : khoai tây luộc
Onion rings [‘ʌniən ring] : hành tây bọc bột rán hình tròn
Fried rice [frai:rai:] : cơm rang
Mashed potatoes [mæ∫t poteito ] : khoai tây nghiền
Boiled rice [boi: ld rai:] : cơm
Sauté potatoes [‘soutei poteito ] : khoai tây rán
Roast potatoes [roust poteito ] : khoai tây nướng
Cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z] : súp lơ trắng nướng phô mai
French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:] : khoai tây rán kiểu pháp
Roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl] : rau củ nướng
Xem thêm thông tin tuyển dụng tại Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Các loại bánh thường dùng – Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng
Apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl] : bánh hấp táo
Apple pie [‘æpl pai:] : bánh táo
Bread and butter pudding [ bred ənd bʌttə pudiη] : bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
Cheesecake [ t∫i:z keik] : bánh phô mai
Chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik] : bánh ga tô sô cô la
Chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s] : bánh kem sô cô la
Crème brûlée [krem bru: li:] bánh kem trứng
Custard [‘kʌstəd] : món sữa trứng
Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri] : bánh đan mạch (giống bánh sừng bò)
Fruit salad [səlæd ] : sa lát hoa quả
Ice cream [ais crem] : kem
Lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:] : bánh kem chanh
Lemon tart [‘lemən ta:t] : bánh tart chanh
Mince pies [mains pai:] : bánh nhân trái cây ăn dịp giáng sinh
Pancakes [‘pænkeik] : bánh rán
Pudding [ pudiη] : bánh mềm pút-đinh
Rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl] : bánh hấp đại hoàng
Rice pudding [ rais pudiη] : bánh pút-đinh gạo
Sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei] : kem trái cây
Trifle [‘traifl] : bánh xốp kem.
Với bộ từ vựng tiếng Anh nhà hàng chuyên ngành cơ bản mà Sieunhanh.com vừa chia sẻ bạn đã có thể tự tin giới thiệu các món ăn, đồ uống và phục vụ thực khách quốc tế một cách chuyên nghiệp rồi đấy. Hãy thường xuyên ôn tập lại để không bị quên nhé!
Các bài viết khác
- Kinh nghiệm mua bàn ghế gỗ phòng khách nhất định phải biết (10.09.2020)
- Phong thủy xây bếp dưới cầu thang? Những điều bạn cần tránh (10.09.2020)
- Độc đáo với mẫu kệ tivi kết hợp bàn thờ chuẩn đẹp mắt (10.09.2020)
- Cách hoá giải nhà có 2 cửa thông nhau chuẩn phong thủy (10.09.2020)
- Mẫu ghế gỗ dài đẹp thịnh hành nhất hiện nay (09.09.2020)
- Mẫu tủ quần áo 4 cánh đẹp bán chạy nhất thị trường (09.09.2020)
- Để tủ lạnh trong phòng ngủ có hại không? (09.09.2020)
- Có nên bố trí phòng ngủ sau bàn thờ không? Cách hóa giải (09.09.2020)
- Đầu tư tài chính ngắn hạn là gì? (27.05.2020)
- Nghị định 119 về hóa đơn điện tử (27.05.2020)