Kinh nghiệm làm việc
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả
18-01-2020
Rau củ quả là những loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn, bởi vì đây là loại thực phẩm cực kỳ tốt cho sức khỏe được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng. Để thuận tiện cho việc đi chợ, đặc biệt là tại các siêu thị nước ngoài và khi đến thưởng thức tại nhà hàng khách sạn, bạn cần phải biết vốn từ vựng tiếng Anh về rau củ quả. Cùng Sieunhanh.com tìm hiểu nhé
Từ vựng tiếng anh về rau củ
Artichoke: atiso
Asparagus: măng tây
Beetoot: củ dền đỏ
Bell pepper: ớt chuông
Broccoli: bông cải xanh, súp lơ xanh
Brussels sprout: cải brussels
Cabbage: bắp cải
Carrot: cà rốt
Cauliflower: hoa lơ, súp lơ trắng
Celery: cần tây
Corn: bắp ngô
Cucumber: dưa chuột
Eaggplant: quả cà tím
Green bean: quả đậu xanh
Lettuce: rau diếp
Mushroom: nấm
Onion: củ hành tây
Pea: đậu
Potato: khoai tây
Pumpkin: bí ngô
Radish: củ cải
Sweet potato: khoai lang
Tomato: cà chua
Zucchini: bí ngòi, bí ngồi
Từ vựng tiếng anh về các loại quả
Apple: quả táp
Apricot: quả mơ
Avocado: quả bơ
Banana: quả chuối
Blackcurrant: quả lý chua đen
Blackberry: quả mâm xôi đen
Blueberry: quả việt quất
Cherry: quả anh đào
Coconut: quả dừa
Fig: quả sung, quả vả tây
Grape: nho
Kiwi(fruit): quả kiwi
Lemon: quả chanh tây, quả chanh vàng
Lime: quả chanh
Lychee: quả vải
Mango: quả xoài
Nectarine: quả xuân đào
Orange: quả cam
Papaya: quả đu đủ
Passion fruit: quả chanh dây
Peach: quả đào
Pear: quả lê
Pineapple: quả dứa
Plum: quả mận
Quince: quả mộc qua
Raspberry: quả phúc bồn tử, quả mâm xôi, quả dâu tằm không
Strawberry: quả dâu
Watermelon: quả dưa hấu
Tamarind: quả me
Pomelo: quả bưởi
Apricot: quả mơ
persimmon: quả hồng
custard apple: quả na
mangosteen: quả măng cụt
sapodilla: quả hồng xiêm
rambutan: quả chôm chôm
kumquat: quả quất
Dragon fruit: quả thanh long
Starfruit: quả khế
Jackfruit: quả mít
Guava: quả ổi
Date: quả chà là
Longan: quả nhãn
Durian: quả sầu riêng
Tangerine: quả quýt
Xem thêm thông tin tuyển dụng tại Trảng Bom, Đồng Nai
Từ vựng tiếng anh về các loại hạt, đậu
Hạt óc chó: walnut
Hạt hồ đào: pecan
Hạt dẻ: chestnut
Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
Hạt điều: cashew
Đậu phộng (lạc): peanut
Hạnh nhân: almond
Hạt mắc ca: macadamia
Hạt bí: pumpkin seeds
Hạt hướng dương: sunflower seeds
Hạt vừng: sesame seeds
Hạt chia: chia seeds
Hạt thông: pine nut
Đậu xanh: mung bean
Đậu đỏ: red bean
Đậu nành: soy bean
Tham khảo thêm thông tin việc làm tại Tân Phú, Đồng Nai
Trên đây là những chia sẻ của Sieunhanh.com về từ vựng tiếng Anh về các loại thực phẩm rau củ quả, trái cây và các loại hạt mà bạn sẽ thường bắt gặp thấy trong quá trình làm việc. Chúc các bạn nắm vững thật nhiều vốn từ vựng để có thể giúp ích cho công việc của mình.
Các bài viết khác
- Kinh nghiệm mua bàn ghế gỗ phòng khách nhất định phải biết (10.09.2020)
- Phong thủy xây bếp dưới cầu thang? Những điều bạn cần tránh (10.09.2020)
- Độc đáo với mẫu kệ tivi kết hợp bàn thờ chuẩn đẹp mắt (10.09.2020)
- Cách hoá giải nhà có 2 cửa thông nhau chuẩn phong thủy (10.09.2020)
- Mẫu ghế gỗ dài đẹp thịnh hành nhất hiện nay (09.09.2020)
- Mẫu tủ quần áo 4 cánh đẹp bán chạy nhất thị trường (09.09.2020)
- Để tủ lạnh trong phòng ngủ có hại không? (09.09.2020)
- Có nên bố trí phòng ngủ sau bàn thờ không? Cách hóa giải (09.09.2020)
- Đầu tư tài chính ngắn hạn là gì? (27.05.2020)
- Nghị định 119 về hóa đơn điện tử (27.05.2020)