Facebook Twitter Youtube
sieunhanh.com Kinh nghiệm làm việc Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh về chủ đề thức ăn

Kinh nghiệm làm việc

Từ vựng tiếng anh về chủ đề thức ăn

18-01-2020

Đồ ăn và thức uống và những thực phẩm chúng ta được tiếp xúc hằng ngày. Tuy nhiên bạn có biết chúng trong tiếng Anh được gọi như thế nào không? Cùng Sieunhanh.com tìm hiểu về các loại từ vựng tiếng anh về chủ đề thức ăn nhé

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-an-1

Các loại từ vựng tiếng Anh về chủ đề thức ăn

Thịt

bacon: thịt muối

beef: thịt bò

chicken: thịt gà

cooked meat: thịt chín

duck: vịt

ham: thịt giăm bông

kidneys: thận

lamb: thịt cừu

liver: gan

mince hoặc minced beef: thịt bò xay

paté: pa tê

salami: xúc xích Ý

sausages: xúc xích

pork: thịt lợn

pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

turkey: gà tây

veal: thịt bê

Hoa quả

apple: táo

apricot: mơ

banana: chuối

blackberry: quả mâm xôi đen

blackcurrant: quả lý chua đen

blueberry: quả việt quất

cherry: quả anh đào

coconut: quả dừa

fig: quả sung

gooseberry: quả lý gai

grape: nho

grapefruit: quả bưởi

kiwi fruit: quả kiwi

lemon: quả chanh tây

lime: quả chanh ta

mango: xoài

melon: dưa

orange: cam

peach: đào

pear: lê

pineapple: dứa

plum: mận

pomegranate: quả lựu

raspberry: quả mâm xôi đỏ

redcurrant: quả lý chua đỏ

rhubarb: quả đại hoàng

strawberry: quả dâu

bunch of bananas: nải chuối

bunch of grapes: chùm nho

anchovy: cá trồng

cod: cá tuyết

haddock: cá êfin

herring: cá trích

kipper: cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)

mackerel: cá thu

pilchard: cá mòi cơm

plaice: cá bơn sao

salmon: cá hồi (nước mặn và to hơn)

sardine: cá mòi

smoked salmon: cá hồi hun khói

sole: cá bơn

trout: cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)

tuna: cá ngừ

Rau

artichoke: cây a-ti-sô

asparagus: măng tây

aubergine: cà tím

avocado: quả bơ

beansprouts: giá đỗ

beetroot: củ dền đỏ

broad beans: đậu ván

broccoli: súp lơ xanh

Brussels sprouts: mầm bắp cải Brussels

cabbage: bắp cải

carrot: cà rốt

cauliflower: súp lơ trắng

celery: cần tây

chilli hoặc chilli pepper: ớt

courgette: bí xanh

cucumber: dưa chuột

French beans: đậu cô ve

garlic: tỏi

ginger: gừng

leek: tỏi tây

lettuce: rau xà lách

mushroom: nấm

onion: hành tây

peas: đậu Hà Lan

pepper: quả ớt ngọt

potato (số nhiều: potatoes): khoai tây

pumpkin: bí ngô

radish: củ cải cay ăn sống

rocket: rau cải xoăn

runner beans: đậu tây

swede: củ cải Thụy Điển

sweet potato (số nhiều: sweet potatoes): khoai lang

sweetcorn: ngô ngọt

tomato (số nhiều: tomatoes): cà chua

turnip: củ cải để nấu chín

spinach: rau chân vịt

spring onion: hành lá

squash: quả bí

clove of garlic: nhánh tỏi

stick of celery: cây cần tây

Thực phẩm đóng gói và đông lạnh

baked beans: đậu nướng

corned beef: thịt bò muối

kidney beans: đậu tây (hình dạng giống quả thận)

soup: súp

tinned tomatoes: cà chua đóng hộp

chips: khoai tây chiên

fish fingers: cá tẩm bột

frozen peas: đậu Hà Lan đông lạnh

frozen pizza pizza: đông lạnh

ice cream: kem

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-an-2

Tham khảo thêm việc làm tại Cẩm Mỹ, Đồng Nai

Nguyên liệu nấu ăn

cooking oil: dầu ăn

olive oil: dầu ô-liu

stock cubes: viên gia vị nấu súp

tomato purée: cà chua say nhuyễn

Sản phẩm từ sữa

butter: bơ

cream: kem

cheese: phô mai

blue cheese: phô mai xanh

cottage cheese: phô mai tươi

goats cheese: phô mai dê

crème fraîche: kem lên men

eggs: trứng

free range eggs: trứng gà nuôi thả tự nhiên

margarine; bơ thực vật

milk: sữa

full-fat milk: sữa nguyên kem/sữa béo

semi-skimmed milk: sữa ít béo

skimmed milk: sữa không béo/sữa gầy

sour cream: kem chua

yoghurt: sữa chua

Bánh mì, bánh ngọt và bánh làm tại nhà

baguette: bánh mì baguette

bread rolls: cuộn bánh mì

brown bread: bánh mì nâu

white bread: bánh mì trắng

garlic bread: bánh mì tỏi

pitta bread: bánh mì dẹt

loaf hoặc loaf of bread: ổ bánh mì

sliced loaf: ổ bánh mì đã thái lát

cake: bánh ngọt

Danish pastry: bánh sừng bò Đan Mạch

quiche: bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói)

sponge cake: bánh bông lan

baking powder: bột nở

plain flour: bột mì thường

self-raising flour: bột mì pha sẵn bột nở

cornflour: bột ngô

sugar: đường

brown sugar: đường nâu

icing sugar: đường bột

pastry: bột mì làm bánh nướng

yeast: men nở

dried apricots: quả mơ khô

prunes: quả mận khô

dates: quả chà là khô

raisins: nho khô

sultanas: nho khô không hạt

Đồ ăn sáng

breakfast cereal: ngũ cốc ăn sáng nói chung

cornflakes: ngũ cốc giòn

honey: mật ong

jam: mứt

marmalade: mứt cam

muesli: ngũ cốc hạt nhỏ

porridge: cháo

toast: bánh mì nướng

Thực phẩm khác

noodles: bún miến

pasta: mì Ý nói chung

pasta sauce: sốt cà chua nấu mì

pizza: pizza

rice: gạo

spaghetti: mì ống

Gia vị và nước sốt

ketchup: xốt cà chua

mayonnaise: mayonnaise

mustard: mù tạc

pepper: hạt tiêu

salad dressing: xốt/dầu giấm trộn sa lát

salt: muối

vinaigrette: dầu giấm có rau thơm

vinegar: giấm

ĐỒ ĂN VẶT

biscuits: bánh qui

chocolate: sô cô la

crisps: khoai tây lát mỏng chiên giòn

hummus: món khai vị

nuts: đậu hạt

olives: quả ô liu

peanuts: lạc

sweets: kẹo

walnuts: quả óc chó

Rau thơm

basil: húng quế

chives: lá thơm

coriander: rau mùi

dill: thì là

parsley: mùi tây

rosemary: hương thảo

sage: cây xô thơm

thyme: húng tây

Gia vị

chilli powder: ớt bột

cinnamon: quế

cumin: thì là Ai-cập

curry powder: bột cà ri

nutmeg: hạt nhục đậu khấu

paprika: ớt cựa gà

saffron: nhụy hoa nghệ tây

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-an-3

Các từ hữu ích khác

organic: hữu cơ

ready meal: đồ ăn chế biến sẵn

Đóng gói thức ăn

bag of potatoes: túi khoai tây

bar of chocolate: thanh sô cô la

bottle of milk: chai sữa

carton of milk: hộp sữa

box of eggs: hộp trứng

jar of jam: lọ mứt

pack of butter: gói bơ

packet of biscuits: gói bánh quy

packet of crisps hoặc bag of crisps: gói khoai tây chiên lát mỏng

packet of cheese: gói phô mai

punnet of strawberries: giỏ dâu tây

tin of baked beans: hộp đậu nướng

tub of ice cream: cốc kem

Tham khảo thêm thông tin việc làm tại Nhơn Trạch, Đồng Nai

Trên đây là những chia sẻ của Sieunhanh.com về từ vựng tiếng anh về tên các món ăn mà bạn cần nhớ. Nhớ note lại để học cũng như sử dụng hàng ngày để ghi nhớ thật lâu nhé. Chúc các bạn thành công!

Facebook Twitter Youtube
back-to-top.png