Kinh nghiệm làm việc
Từ vựng tiếng Anh về du lịch
17-01-2020
Hè rồi các bạn đã đi du lịch đâu chưa nè . Trước khi đi du lịch hãy chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho mình nha . Hãy cùng Sieunhanh.com tham khảo qua các từ vựng Tiếng Anh chủ đề du lịch dưới đây để khỏi phải bỡ ngỡ khi du lịch nước ngoài nhé !
Một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề du lịch
Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
Airline route map: sơ đồ tuyến bay
Airline schedule: lịch bay
Amazing(a): đáng ngạc nhiên
Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
Buget (n) giá
Bus schedule: Lịch trình xe buýt
Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
Check (v) kiểm tra
Check-in: thủ tục vào cửa
Commission: tiền hoa hồng
Compensation: tiền bồi thường
Complimentary: (đồ, dịch vụ…) Miễn phí, đi kèm
Customer file: hồ sơ khách hàng
Deposit: đặt cọc
Destination: điểm đến
Distribution: kênh cung cấp
Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)
Domestic travel: du lịch nội địa
Ecotourism (n) du lịch sinh thái
Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
Flyer: tài liệu giới thiệu
Geographic features: đặc điểm địa lý
Guide (v) hướng dẫn
Guide book: sách hướng dẫn
High season (n) mùa du lịch cao điểm
High season: mùa cao điểm
Inclusive tour: tour trọn gói
International tourist: Khách du lịch quốc tế
Itinerary: Lịch trình
Low Season: mùa ít khách
Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
Move (v) di chuyển
Package tour (n) tour trọn gói
Passport: hộ chiếu
Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
SGLB: phòng đơn
Source market: thị trường nguồn
Stunning (a) tuyệt vời, lộng lẫy, ấn tượng
Suitcase (n) hành lí
Ticket: vé
Timetable: Lịch trình
Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
Tourism: ngành du lịch
Tourist (n) du khách
Tourist: khách du lịch
Transfer: vận chuyển (hành khách)
Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
Travel Trade: Kinh doanh du lịch
Traveller: khách du lịch
TRPB: phòng 3 người
TWNB: phòng kép
UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
Visa: thị thực
Tham khảo thêm thông tin tuyển dụng việc làm tại Long Khánh, Đồng Nai
Các cụm từ vựng Tiếng Anh hay về chủ đề du lịch
A full plate: lịch trình kín mít, dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi. Eg: We have a full plate to
Backseat driver: ý chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn, chỉ trích người lái xe.
Bright and early OR first thing: sáng sớm tinh mơ. Eg: We’ll need to leave bright and early to catc
Call it a day: kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn. Eg: You all look tire
Fleabag motel/roach motel: một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
Get a move on: di chuyển nhanh hơn. Eg: We’ll need toget a move on if we want to catch the four o’cl
Hit the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi.
Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.
Off track or off the beaten path: đi sai đường, lạc đường.
One for the road: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành.
Pedal to the metal: giục giã, tăng tốc.
Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
Red-eye flight: những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm.
Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
Sunday driver: người tài xế thường xuyên lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
Travel light: Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết. Eg: Please travel light tomor
Watch your back: cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh. Eg: Keep your wallet in a safe place an
Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets : đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé
Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng
Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ
Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
Cost/charge$100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm
Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi nghỉ mát
Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/người
Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy
Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách
Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở
Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn
Tham khảo thêm thông tin tuyển dụng việc làm tại Biên Hòa, Đồng Nai
Mong rằng bài viết từ vựng tiếng Anh về du lịch của Sieunhanh.com sẽ đem lại sự hữu ích cho bạn khi sắp và sẽ đi du lịch nhé. Hi vọng các bạn có thêm thông tin để hoàn thiện quá trình học tập của mình. Chúc các bạn thành công!
Các bài viết khác
- Kinh nghiệm mua bàn ghế gỗ phòng khách nhất định phải biết (10.09.2020)
- Phong thủy xây bếp dưới cầu thang? Những điều bạn cần tránh (10.09.2020)
- Độc đáo với mẫu kệ tivi kết hợp bàn thờ chuẩn đẹp mắt (10.09.2020)
- Cách hoá giải nhà có 2 cửa thông nhau chuẩn phong thủy (10.09.2020)
- Mẫu ghế gỗ dài đẹp thịnh hành nhất hiện nay (09.09.2020)
- Mẫu tủ quần áo 4 cánh đẹp bán chạy nhất thị trường (09.09.2020)
- Để tủ lạnh trong phòng ngủ có hại không? (09.09.2020)
- Có nên bố trí phòng ngủ sau bàn thờ không? Cách hóa giải (09.09.2020)
- Đầu tư tài chính ngắn hạn là gì? (27.05.2020)
- Nghị định 119 về hóa đơn điện tử (27.05.2020)