Facebook Twitter Youtube
sieunhanh.com Kinh nghiệm làm việc Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về du lịch

Kinh nghiệm làm việc

Từ vựng tiếng Anh về du lịch

17-01-2020

Hè rồi các bạn đã đi du lịch đâu chưa nè . Trước khi đi du lịch hãy chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho mình nha . Hãy cùng Sieunhanh.com tham khảo qua các từ vựng Tiếng Anh chủ đề du lịch dưới đây để khỏi phải bỡ ngỡ khi du lịch nước ngoài nhé !

tu-vung-tieng-anh-ve-du-lich-1

Một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề du lịch

Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)

Airline route map: sơ đồ tuyến bay

Airline schedule: lịch bay

Amazing(a): đáng ngạc nhiên

Baggage allowance: lượng hành lí cho phép

Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)

Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng

Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)

Buget (n) giá

Bus schedule: Lịch trình xe buýt

Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không

Check (v) kiểm tra

Check-in: thủ tục vào cửa

Commission: tiền hoa hồng

Compensation: tiền bồi thường

Complimentary: (đồ, dịch vụ…) Miễn phí, đi kèm

Customer file: hồ sơ khách hàng

Deposit: đặt cọc

Destination: điểm đến

Distribution: kênh cung cấp

Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)

Domestic travel: du lịch nội địa

Ecotourism (n) du lịch sinh thái

Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam

Flyer: tài liệu giới thiệu

Geographic features: đặc điểm địa lý

Guide (v) hướng dẫn

Guide book: sách hướng dẫn

High season (n) mùa du lịch cao điểm

High season: mùa cao điểm

Inclusive tour: tour trọn gói

International tourist: Khách du lịch quốc tế

Itinerary: Lịch trình

Low Season: mùa ít khách

Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên

Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)

Move (v) di chuyển

Package tour (n) tour trọn gói

Passport: hộ chiếu

Preferred product: Sản phẩm ưu đãi

Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa

Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch

Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

SGLB: phòng đơn

tu-vung-tieng-anh-ve-du-lich-2

Source market: thị trường nguồn

Stunning (a) tuyệt vời, lộng lẫy, ấn tượng

Suitcase (n) hành lí

Ticket: vé

Timetable: Lịch trình

Tour guide: hướng dẫn viên du lịch

Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch

Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)

Tourism: ngành du lịch

Tourist (n) du khách

Tourist: khách du lịch

Transfer: vận chuyển (hành khách)

Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch

Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)

Travel Trade: Kinh doanh du lịch

Traveller: khách du lịch

TRPB: phòng 3 người

TWNB: phòng kép

UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới

Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam

Visa: thị thực

Tham khảo thêm thông tin tuyển dụng việc làm tại Long Khánh, Đồng Nai

Các cụm từ vựng Tiếng Anh hay về chủ đề du lịch

A full plate: lịch trình kín mít, dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi. Eg:  We have a full plate to

Backseat driver: ý chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn, chỉ trích người lái xe.

Bright and early OR first thing: sáng sớm tinh mơ. Eg: We’ll need to leave bright and early to catc

Call it a day: kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn. Eg: You all look tire

Fleabag motel/roach motel:  một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.

Get a move on: di chuyển nhanh hơn. Eg: We’ll need toget a move on if we want to catch the four o’cl

Hit the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi.

Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.

Off track or off the beaten path: đi sai đường, lạc đường. 

One for the road: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành.

Pedal to the metal: giục giã, tăng tốc.

Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…

Red-eye flight: những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm.

Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.

Sunday driver: người tài xế thường xuyên lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.

Travel light:  Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết. Eg: Please travel light tomor

Watch your back: cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh. Eg: Keep your wallet in a safe place an

Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets : đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn

Cost/charge$100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm

Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi nghỉ mát

tu-vung-tieng-anh-ve-du-lich-3

Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/người

Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách

Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình

Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở

Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn

Tham khảo thêm thông tin tuyển dụng việc làm tại Biên Hòa, Đồng Nai

Mong rằng bài viết từ vựng tiếng Anh về du lịch của Sieunhanh.com sẽ đem lại sự hữu ích cho bạn khi sắp và sẽ đi du lịch nhé. Hi vọng các bạn có thêm thông tin để hoàn thiện quá trình học tập của mình. Chúc các bạn thành công!

Facebook Twitter Youtube
back-to-top.png